Các phím tắt trong Microsoft Excel | Mô tả chức năng các phím tắt trong Microsoft Excel |
Ctrl + A | Chọn hết bảng tính |
Ctrl + B | Tô đậm vùng chọn |
Ctrl + I | Chỉnh kiểu chữ nghiêng vùng chọn |
Ctrl + C | Sao chép khối đã chọn đưa vào bộ nhớ tạm |
Ctrl + V | Dán khối đã sao chép hoặc cắt vào vị trí con trỏ |
Ctrl + X | Cắt khối đã chọn và đưa vào bộ nhớ tạm |
Ctrl + F | Mở hộp thoại tìm kiếm |
Ctrl + H | Tìm và thay thế cụm từ |
Ctrl + O | Mở một file đã lưu |
Ctrl + N | Mở một bảng tính mới trong Excel |
Ctrl + P | Mở hộp thoại dùng in văn bản và chỉnh bảng in |
Ctrl + R | Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải |
Ctrl + S | Lưu bảng tính |
Ctrl + W | Đóng cửa sổ bảng tính |
Ctrl + Z | Huỷ thao tác vừa thực hiện |
Ctrl + Y | Lấy lại lệnh vừa bỏ qua |
Ctrl + 1 | Mở hộp thoại Format Cells |
Ctrl + 0 | Ẩn cột |
Ctrl + Shift + 0 | Hiện cột vừa ẩn |
Alt + 9 | Ẩn dòng |
Ctrl + Shift + 9 | Hiện các dòng vừa ẩn |
Ctrl + 8 | Chọn vùng dữ liệu nằm trong ô (Cell) |
Ctrl + Shift + F | Hiện danh sách Font chữ |
Ctrl + Shift + P | Hiện danh sách cỡ chữ |
Shift + F10 | Hiện Menu Popup (Menu dạng như Click phải chuột) |
Shift + F2 | Tạo chú thích cho ô (Cell) |
Shift + F11 | Tạo Sheet mới |
Ctrl + Home | Di chuyển con trỏ chuột về đầu Worksheet (ô A1) |
Ctrl + End | Về ô có dữ liệu cuối cùng |
Ctrl + Shift + Home | Chọn từ ô hiện tại đến ô đầu tiên (ô A1) |
Ctrl + Shift + End | Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng |
PgUp | Di chuyển lên trên một màn hình trang tính |
PgDn | Di chuyển xuống dưới một màn hình trang tính |
Alt + PgUp | Di chuyển sang trái một màn hình trang tính |
Alt + PgDn | Di chuyển sang phải một màn hình trang tính |
F2 | Đưa con trỏ vào ô (Cell) |
F12 | Lưu văn bản với tên mới hoặc lưu văn bản nếu văn bản đó chưa được lưu |
Ctrl + Spacebar | Chèn cột |
Shift + Spacebar | Chèn dòng |
Shift + F11 | Chèn một trang bảng tính mới |
Ctrl + 0 | Ẩn cột hiện tại |
Ctrl + Shift + 0 | Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn |