Các phím tắt trong Microsoft Word | Mô tả chức năng các phím tắt trong Microsoft Word |
Ctrl + A | Chọn tất cả nội dung văn bản |
Ctrl + B | Tô đậm vùng chọn |
Ctrl + C | Sao chép văn bản đã chọn đưa vào bộ nhớ tạm |
Ctrl + V | Dán văn bản đã sao chép vào vị trí thích hợp |
Ctrl + X | Cắt văn bản đã chọn và đưa vào bộ nhớ tạm |
Ctrl + D | Mở cửa sổ tùy chọn font chữ |
Ctrl + E | Căn chỉnh dòng hoặc văn bản đã chọn vào giữa màn hình |
Ctrl + F | Mở hộp tìm kiếm văn bản |
Ctrl + I | Chỉnh kiểu chữ nghiêng vùng văn bản đã chọn |
Ctrl + J | Căn đều văn bản hoặc dòng đã chọn |
Ctrl + K | Chèn liên kết “Hyperlink” cho văn bản đã chọn |
Ctrl + L | Căn đều trái văn bản đã chọn |
Ctrl + M | Thụt lề đoạn văn bản |
Ctrl + N | Tạo một trang văn bản mới |
Ctrl + O | Mở hộp thoại hoặc trang để chọn file cần mở “Opens the dialog box or page for selecting a file to open” |
Ctrl + P | In hoặc mở cửa sổ in |
Ctrl + R | Căn đều phải cho khối văn bản đã chọn |
Ctrl + S | Lưu tài liệu “Hoặc có thể nhấn lưu bằng phím F12” |
Alt + X | Hiển thị mã Unicode của một ký tự được đánh dấu |
Ctrl + 0 | Tạo độ giãn dòng khoảng 6pts trước đoạn văn bản |
Ctrl + T | Tạo thụt lề treo – “Create a hanging indent” |
Ctrl + U | Gạch chân văn bản đã chọn |
Ctrl + W | Đóng tài liệu đang mở |
Ctrl + Y | Làm lại thao tác cuối cùng đã thực hiện |
Ctrl + Z | Hoàn tác thao tác cuối cùng |
Ctrl + Shift + A | Chuyển văn bản đã chọn thành chữ cái viết hoa |
Ctrl + Shift + D | Thêm gạch chân kép vào văn bản đã chọn |
Ctrl + Shift + E | Bật hoặc tắt theo dõi sửa đổi |
Ctrl + Shift + F | Mở cửa sổ font chữ để thay đổi font chữ |
Ctrl + Shift + L | Tạo nhanh một gạch đầu dòng |
Ctrl + Shift + > | Tăng font chữ + 1pts đã chọn lên đến 12pt và sau đó tăng font chữ + 2pts |
Ctrl + ] | Tăng font chữ đã chọn +1pts |
Ctrl + [ | Giảm font chữ đã chọn -1pts |
Ctrl + / + C | Chèn một dấu xu (¢) |
Ctrl + ' + <char> | Chèn một ký tự có dấu (dấu sắc), trong đó <char> là ký tự bạn muốn. Ví dụ: nếu bạn muốn một chữ é có dấu, bạn sẽ sử dụng Ctrl + ‘+ e làm phím tắt. Để đảo ngược dấu trọng âm, hãy sử dụng dấu trọng âm đối lập, thường thấy trên phím dấu ngã |
Ctrl + Shift + * | Xem hoặc ẩn các ký tự không in |
Ctrl + Left arrow | Di chuyển một từ sang trái |
Ctrl + Right arrow | Di chuyển một từ sang phải |
Ctrl + Up arrow | Di chuyển đến đầu dòng hoặc đoạn văn |
Ctrl + Down arrow | Di chuyển đến cuối đoạn văn |
Ctrl + Del | Xóa từ bên phải của con trỏ |
Ctrl + Backspace | Xóa từ bên trái của con trỏ |
Ctrl + End | Di chuyển con trỏ đến cuối tài liệu |
Ctrl + Home | Di chuyển con trỏ đến đầu tài liệu |
Ctrl + Spacebar | Đặt lại văn bản được đánh dấu thành font chữ mặc định |
Ctrl + 1 | Các dòng một dấu cách |
Ctrl + 2 | Các dòng dấu cách kép |
Ctrl + 5 | Khoảng cách dòng 1,5 |
Ctrl + = | Đặt văn bản đã chọn làm chỉ số phụ |
Ctrl + Shift + = | Đặt văn bản đã chọn làm chỉ số trên. Ví dụ: X2 |
Ctrl + Alt + T | Chèn ký hiệu nhãn hiệu (TM) |
Ctrl + Alt + 1 | Chuyển text đến Heading 1 |
Ctrl + Alt + 2 | Chuyển text đến Heading 2 |
Ctrl + Alt + 3 | Chuyển text đến Heading 3 |
Ctrl + Alt + F2 | Mở tài liệu mới |
Ctrl + F1 | Mở Task Pane |
Ctrl + F2 | Hiển thị Print Preview |
Ctrl + Shift + > | Tăng một điểm kích thước font chữ của văn bản đã chọn |
Ctrl + Shift + < | Giảm một điểm kích thước font chữ của văn bản đã chọn |
Ctrl + Shift + F6 | Chuyển sang một tài liệu Microsoft Word đang mở khác |
Ctrl + Shift + F12 | In tài liệu |
F1 | Mở menu trợ giúp Help |
F4 | Lặp lại hành động cuối cùng đã thực hiện (Word 2000+) |
F5 | Mở cửa sổ FIND, Replace và Go to trong Microsoft Word |
F7 | Kiểm tra chính tả và ngữ pháp kiểm tra văn bản hoặc tài liệu đã chọn |
F12 | Save As |
Shift + F3 | Thay đổi văn bản trong Microsoft Word từ chữ hoa thành chữ thường hoặc chữ hoa ở đầu mỗi từ |
Shift + F7 | Chạy kiểm tra từ đồng nghĩa trên từ đã chọn |
Shift + Enter | Xuống dòng thay vì tạo một đoạn văn mới |
Shift + Alt + D | Chèn ngày hiện tại |
Shift + Alt + T | Chèn giờ hiện tại. Ví dụ: 11:11 PM |